Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ai tử
ai tử
dtđ. Con trai người chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ai tử
dt.
Người con đang có tang mẹ (dùng để tự xưng trong lễ tang).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ai tử
dt
(H. ai: thương xót; tử: con) Người con có mẹ mới chết nhưng còn bố:
Trong giấy báo tang, có ghi “Ai tử” trước tên người con trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ai tử
dt. Người con khi mất mẹ tự xưng mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ai tử
Tiếng của người con khi mất mẹ tự xưng mình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ải
ải
ải
ải ám
ải quan
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ lúc nào không rõ anh thành kẻ gánh thuê chuyên nghiệp cho những bà buôn mây , buôn củi từ Cam Lộ về Đông Hà ,
ai tử
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ai tử
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm