Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ậm ạch
ậm ạch
trt. è-ạch, ì-ạch, cách làm việc gắng-gổ, rán đến nín hơi:
Làm ậm-ạch mà không ra chi cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ậm ạch
tt.
(Di chuyển) nặng nề, chậm chạp với vẻ vất vả, khó nhọc:
Chiếc xe bò ậm ạch lên dốc
o
làm
ậm ạch mãi vẫn không xong.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ậm ạch
trgt
Có vẻ mệt nhọc vì khiêng nặng:
Bốn công nhân ậm ạch khiêng cái máy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ậm ạch
t., ph. Mệt nhọc khi mang đồ nặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ậm è
ậm ẹ
ậm ịch
ậm ọe
ậm ờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Giận
ậm ạch
ráng nuốt.
Như bà khùng !
Vẫn vùi trong cái kén xanh , giọng anh
ậm ạch
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ậm ạch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm