Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ám hại
ám hại
đt. Hại lén, lập mưu ngầm hại người:
Coi chừng tiểu-nhân ngầm ám-hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ám hại
- đgt. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm: ám hại người ngay ám hại bằng thuốc độc bị địch ám hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ám hại
đgt.
Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm:
ám hại người ngay
o
ám hại bằng thuốc độc
o
bị địch ám hại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ám hại
đgt
(H. ám: ngầm; hại: làm tổn thất) Làm hại ngầm:
Chúng tìm cách ám hại người nói thẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ám hại
bt. Hại kín-đáo, ngầm hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ám hại
Làm hại ngầm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ám hại
Làm hại ngầm:
Tên ất bị tên Giáp ám-hại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ám hiệu
ám khí
ám khí
ám kinh
ám muội
* Tham khảo ngữ cảnh
Vẫn giọng thoảng thốt của gã dưới gầm giường : "Cháu đang bị xã hội đen theo dõi để
ám hại
, cháu phải trốn".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ám hại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm