Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ấm ớ
ấm ớ
đgt.
1. (Cách nói) không dứt khoát, không chắc chắn, không hẳn là biết, nhưng cũng không hẳn là không biết:
trẩ lời ấm ớ o ấm ớ giả câm, giả điếc
2. (Lối làm việc) đại khái, không đâu vào đâu, do ít chú ý, không để tâm vào:
làm ăn ấm ớ
o
học hành ấm
ớ,
buổi đi buổi không.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ấm ớ
trgt
1. Không rành mạch:
Trả lời ấm ớ.
2. Không có thái độ dứt khoát, không đứng hẳn về một phía:
ấm ớ hội tề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ấm ớ
t., ph. Không dám nói thật khi đã mắc lỗi
:
Đánh vỡ cái lọ, hỏi cứ ấm ớ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ấm ớ hội tề
ấm quả đào
ấm siêu
ấm sinh
ấm thự
* Tham khảo ngữ cảnh
Người miệng lưỡi chậm thì
ấm ớ
.
Thằng bé kia cắm sổ , cứ
ấm ớ
chưa chịu thanh toán.
Bọn gian kêu
ấm ớ
mấy tiếng rồi ồ chạy cả , chừng độ mấy chục bước đều mờ khuất hết.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ấm ớ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm