Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
âm tính
âm tính
tt.
(Phương pháp thể hiện kết quả tiến hành thí nghiệm hoặc hoá nghiệm khi chẩn đoán bệnh tật) không có biểu hiện của bệnh đó hoặc không có phản ứng với loại thuốc đó; trái với
dương tính: phản ứng âm tính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
âm tố
âm trì
âm trình
âm tuyệt
âm u
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai cũng có kết quả
âm tính
, được xác nhận đủ điều kiện về với cộng đồng , tất nhiên sau đó phải tự cách ly thêm 15 ngày nữa.
Nhưng ngay hôm sau thì tin vui , 3 ca ở Điện Biên đã
âm tính
trở lại.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
âm tính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm