Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ầm ừ
ầm ừ
đgt.
1. (Âm thanh) phát ra không thành lời ở người ốm:
rên ầm ừ
. 2. (Lối trả lời) không hẳn đồng ý, cũng không hẳn từ chối, mập mờ không rõ ràng:
chỉ ầm ừ lấy lệ
o
ầm ừ cho qua chuyện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ầm ừ
đgt
Không nói rõ ý mình, vì chưa dứt khoát:
Anh ầm ừ nhìn út, tủm tỉm cười
(NgVBổng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ầm ừ
ph., t. Không dứt khoát nói rõ ý mình
:
Cứ ầm ừ, ai biết là đi hay ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ẩm
ẩm
ẩm chồi
ẩm độ
ẩm gia
* Tham khảo ngữ cảnh
Thỉnh thoảng nó
ầm ừ
trong miệng có vẻ rất bằng lòng.
Xã
ầm ừ
, thực tế khó giải quyết.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ầm ừ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm