Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
âm vực
âm vực
dt. (nhạc): Giới-hạn các giọng cao thấp của âm-nhạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
âm vực
dt.
Quãng âm, dải âm phản ánh giá trị âm thanh của giọng nói, hát của một người hoặc của một loại nhạc cụ, từ âm thấp nhất đến âm cao nhất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
âm vực
dt
(H. âm: tiếng; vực: chỗ) Quãng âm bao gồm những cung bậc của một nhạc cụ hoặc một giọng hát:
Nghiên cứu âm vực của cây đàn nguyệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
âm vực
dt. Hạn-định cao thấp của giọng hát hay tiếng đàn có thể phát ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
âm xuy
ầm
ầm ã
ầm ạc
ầm ầm
* Tham khảo ngữ cảnh
" Tôi nằm nghe. Tiếng bà tôi giàu
âm vực
Cậu ở bên động viên , thổi những bài sáo
âm vực
khỏe khoắn , vi vút.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
âm vực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm