Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
an-bom
an bom
(album, anbom)
dt.
Quyển sách đóng bằng giấy cứng dùng để giữ ảnh, hoặc bộ sưu tập tem, chữ kí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
an bom
dt
(Pháp: album) Tập giấy cứng đóng lại để dùng dán ảnh, dán tranh:
Nhân ngày sinh nhật, cậu ấy được tặng một quyển an-bom đẹp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
an bom
d.
Quyển sách để dán ảnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
an-bom ảnh
an-bu-min
an-ca-lô-ít
an-cồn
an cư
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi tượng ,
an bom
và các loại sách kỷ niệm sau các chuyến đi nước ngoài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
an-bom
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm