Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn chằng
ăn chằng
đgt.
Lấy, hưởng sang cả phần của người khác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn chằng
đgt
Lấy của người khác mà không chịu trả:
Ai cũng ghét cái tính hay ăn chằng của hắn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ăn chằng
đg. Lấy của người khác rồi không trả
:
Ăn chằng áo của bạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ăn chằng
Không phải của mình mà cứ ăn cứ lấy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
ăn chằng
đg. Lấy của người khác rồi không trả
:
Ăn chằng áo của bạn.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
ăn chẳng có, khó đến thân
ăn chẳng hết, thết chẳng khắp
ăn chẳng nên đọi, nói chẳng nên lời
ăn chắt để dành
ăn chân sau, cho nhau chân trước
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn chằng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm