Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn cháo đái bát
ăn cháo đái bát
Hành động vô ơn, bạc nghĩa, phản bội ân nhân của mình. (Thường thì chỉ có những người thiếu đói, đứt bữa hoặc ốm đau mới được người khác chăm sóc cơm cháo).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn cháo đái bát
ng
chê kẻ chịu ơn mà vô ơn (tục):
Có ai khen kẻ ăn cháo đái bát như thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ăn cháo để gạo cho vay
ăn cháo đòi ói, ăn rau xanh ruột
ăn cháo lá đa
ăn cháo thí
ăn chay
* Tham khảo ngữ cảnh
Đánh lúc này là mang tiếng ác , là phản bội , xấu nhất là loại
ăn cháo đái bát
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn cháo đái bát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm