Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn chia
ăn chia
đgt
. Phân chia kết quả, lợi nhuận thu được theo tỉ lệ bỏ ra, đóng góp:
hùn vốn kinh doanh theo lối
ăn chia.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn chia
đgt
Phân phối kết quả của một công việc chung:
Đặt mức ăn chia cho các xã viên hợp tác xã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ăn chỉa
ăn chịu
ăn cho đều kêu cho sòng
ăn cho đều, tiêu cho sòng
ăn chó cả lông, ăn hồng cả hột
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nhớ ra câu về
ăn chia
:
Tìm được phải chia làm ba
Nhà nước và xã còn ta một phần
Anh luận chia ba tức là 30 , để chắc ăn anh đánh cả số lộn là 03 , anh xuống tiền mỗi con 400.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn chia
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm