Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn dỗ
ăn dỗ
đgt.
Ăn, lấy phần của người khác bằng cách dỗ dành, nói khéo:
ăn dỗ trẻ con.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn dỗ
đgt
Phỉnh người ta để người ta cho cái gì:
Ăn dỗ trẻ con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ăn dỗ
đg. Phỉnh trẻ để nó cho ăn hay để lấy của nó cái gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ăn dỗ
Dùng cách khôn-khéo nói ngon nói ngọt để lấy của người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ăn dối
ăn dối làm thật
ăn dở
ăn dưa chừa rau
ăn dưng ngồi rồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Bốn miệng
ăn dỗ
thì vay nợ là phải.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn dỗ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm