Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn gầy
ăn gầy
đt. Dưỡng-lão, giữ lại một phần tài-sản nhỏ để dưỡng-lão, còn bao nhiêu chia hết cho thừa-kế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ăn gầy
đgt.
Hưởng phần giữ lại để dưỡng lão.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn gầy
Hưởng của dưỡng-lão. Khi chia của giữ lại một phần để dưỡng-lão gọi là ăn gầy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ăn ghé
ăn ghẹ
ăn ghém
ăn già ăn non
ăn giả làm thật
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn gầy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm