Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ân gia
ân gia
- cha nuôi
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ân gia
dt.
Người có công ơn lớn như bố nuôi hoặc bậc tôn trưởng:
Chào rằng vâng mệnh ân gia mới ngồi
(Nhị độ mai).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ân gia
dt
(H. ân: ơn; gia: người) Người đã có công với mình:
Chào rằng vâng lệnh ân gia mời ngồi
(NĐM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ân gia
dt. Cha nuôi có ân với mình:
Chào rằng vâng mạnh, ân-gia mời ngồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ân gia
Bố nuôi hoặc là bậc tôn-trưởng mà có ân với mình:
Chào rằng vâng mạnh ân-gia mới ngồi
(Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ân hà
ân hận
ân huệ
ân khoa
ân lân
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ân gia
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm