Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
an khang
an khang
(khương) tht. Bình-an, khang-kiện:
Chúc anh được an-khang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
An Khang
- (xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
an khang
tt.
Bình yên và khỏe mạnh:
xin chúc cụ
an khang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
an khang
tt
(H. an: yên; khang: khỏe mạnh) Yên vui và khỏe mạnh:
Bói xem bản mệnh an khang thế nào
(Phạm Công-Cúc Hoa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
an khang
t. Yên ổn khoẻ mạnh
:
Mọi người đều được an khang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
an lạc
an lạc đường
an lạc quốc
an lão
an lập
* Tham khảo ngữ cảnh
Cầu
an khang
, sức khỏe , cầu năm tới giàu hơn năm nay".
Uống , chúc mừng năm mới , chúc tụi ta vạn sự như ý ,
an khang
thịnh vượng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
an khang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm