Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn không ngồi rồi
ăn không ngồi rồi
1. Không chịu làm việc chỉ ngồi ăn chơi. 2. Không có việc gì làm, nhàn rỗi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn không ngồi rồi
ng
Chỉ người lười biếng không chịu làm ăn:
Một bọn thiếu nữ ăn không ngồi rồi
(Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ăn không nói có
ăn khớp
ăn kĩ làm dối
ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
ăn kiêng ăn khem
* Tham khảo ngữ cảnh
Tu chí vậy thì tốt , chứ
ăn không ngồi rồi
lại đái tật.
Trên đời này , làm gì có chuyện
ăn không ngồi rồi
mà tiền vẫn đầy túi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn không ngồi rồi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm