Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ăn mòn
ăn mòn
đgt.
(Hiện tượng) bị mài mòn hoặc phá hủy bề mặt do tác dụng hoá học hay điện hoá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn mòn
bt. Làm mòn, hao dần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
ăn mòn các-bô-níc
ăn mòn điểm
ăn mòn điện hoá
ăn mòn kim loại
ăn mòn ma-giê
* Tham khảo ngữ cảnh
Đảo cũng có bãi cát trắng miên man , cũng có những cụm hoa muống biển tim tím , cũng có những tảng đá nước
ăn mòn
nhẵn bóng.
Ý nghĩ ấy
ăn mòn
cha từng ngày , biến cha thành người đàn ông nhẫn nhịn và chịu đựng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ăn mòn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm