Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ẩn tàng
ẩn tàng
đt. Giấu-giếm, không phô trương:
Ai hay trong quán ẩn-tàng kinh-luân
(LVT.)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ẩn tàng
đgt.
Chất chứa, giấu ở bên trong, chưa lộ ra:
Trực
rằng chùa rách Phật vàng, Ai hay trong quán ẩn tàng kinh luân
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ẩn tàng
đgt
(H. ẩn: kín; tàng: cất giữ) Cất giấu kín:
Ai hay trong quán ẩn tàng kinh luân
(LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ẩn tàng
Giấu không chịu phô ra:
Ai hay trong quán ẩn-tàng kinh-luân
(L-V-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ẩn tật
ẩn thân
ẩn tích
ẩn tình
ẩn tướng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thằng bé mới mười bốn mười lăm tuổi gì đó mà đã đỗ phi ca " rồi đấy ! " Biết đâu chùa rách Phật vàng... Ai hay trong quán
ẩn tàng
kim luân " (2 câu trong truyện thơ lục vân tiên).
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ẩn tàng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm