Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ảo vọng
ảo vọng
I.
dt.
Hi vọng viển vông, không thực tế:
Trong điều kiện như vậy mà lại định đi
du lịch vòng quanh thế giới thì chỉ là một ảo vọng.
II
đgt. (tt.)
Có hi vọng viển vông, không thực tế:
ảo
vọng về một mối tình chung thuỷ
o
nuôi ảo vọng làm giàu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ảo vọng
dt
(H. ảo: không thực; vọng: mong ước) Mong ước viển vông, không thực tế:
Giành lại độc lập đâu có phái là ảo vọng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
áo
áo
áo
áo ai kín bụng ngườí ấy
áo ấm
* Tham khảo ngữ cảnh
Sự ước mong được gặp mặt chồng , Bính có biết đâu chỉ là
ảo vọng
đáng dập tắt hẳn trong lòng với cả tình yêu thương nồng nàn con người bội bạc kia.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ảo vọng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm