Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ầy
ầy
tđ. Hừ, tiếng phát ra không được rõ lắm để tỏ sự bất-mãn:
ầy! cứ thế luôn!
// ừ, ờ, tiếng phát ra không rõ lắm để nhận lời:
ầy, được!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ầy
tht.
Ừ:
Ầy, đúng rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ầy
tht
1. Từ tỏ ý sự ngạc nhiên:
ầy! Cái kim đây rồi!.
2. Từ biểu lộ sự băn khoăn:
ầy! Thế thì làm thế nào?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ầy
tht. Cũng như tiếng ấy, tỏ sự ngạc-nhiên.
ầy
trt. Tiếng ừ ở một vài vùng quê Trung-Việt thường nói:
ầy, để tui đi theo với.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ầy
th. 1. Từ tỏ ý thích hoặc ngạc nhiên trước một sự việc bất ngờ
: Ầy! Cái kim đây rồi.
2. Từ biểu lộ sự khó chịu
: Ầy! Thế mới phiền chứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ầy
Tiếng phát-ngữ, đứng đầu câu. 1. Chợt trông thấy mà nói:
ầy! đây rồi.
2. Có ý bất-mãn mà nói:
ầy! tôi đã bảo.
ầy
Cũng như tiếng ừ (tiếng Nghệ-Tĩnh).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ẩy
ấy
ậy
ăn mắm mút dòi
ăn mắm mút tay
* Tham khảo ngữ cảnh
Để xem a...ha..."thắng bại như hà..." ấy
ầy
ây...Tùng xoè... Tùng xoè...
Bé vỗ tay :
Phải , phải lắm.
ầy
, hơn hay kém bốn nghìn đều không mua được dứa đâu nhé Mẹ già thành thật không hề biết tôi đang nói đùa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ầy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm