Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ba chạc
ba chạc
dt.
Cây mọc hoang khắp nơi ở Việt Nam, cây nhỏ, cao 4-5 m, cành đỏ xám, lá kép gồm 3 lá trông giống ba chạc, lá và cành tươi nấu lên để tắm ghẻ, rửa vết loét, chốc đầu, thân rễ làm vị thuốc bổ (cho ăn ngon, dễ tiêu), điều kinh; còn gọi là
bí bái, mạt, dầu dấu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ba chấm
ba chân bốn cẳng
ba chân tám cẳng
ba chẽ
ba chỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà tôi già lắm , lưng gập xuống , bà nhai trầu thuốc , giã vỏ , nát toét trong cái cối nhỏ với cái xiên
ba chạc
chìa ra như ba cái răng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ba chạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm