Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bá hộ
bá hộ
dt. Tước hàm của triều-đình ban cho những nhà giàu tầng giúp tiền giúp lúa để nuôi binh // (R) Những người giàu có:
Ăn xài như bá-hộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bá hộ
- d. 1 Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến. 2 Kẻ giàu có ở nông thôn ngày trước.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bá hộ
dt.
1. Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc ngưòi giàu có thời phong kiến. 2. Người giàu có ở nông thôn thời trước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bá hộ
dt
1. Phẩm hàm phong kiến thưởng cho bọn hào lí đã làm việc lâu năm
: Được đổi ngạch bá hộ sang văn giai
(NgCgHoan). 2. Vẻ quan cách
: Nhà đói mắc bệnh bá hộ
(tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bá hộ
dt. Chức-Vua ban cho người giàu, ngang với cửu-phẩm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bá hộ
d. 1. Thứ phẩm hàm của phong kiến thưởng cho cường hào làm việc lâu năm và đắc lực. 2. (đph). t. Giàu có.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bá láp
bá láp bá xàm
bá lếu
bá nạp
bá nghiệp
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông Nguyễn Thiết Thành là chánh tổng cựu đã được mông thưởng chánh thất phẩm
bá hộ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bá hộ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm