Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ba láp
ba láp
- tt, trgt. Không đứng đắn Những kẻ ba láp; Nói ba láp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ba láp
tt.
Bậy bạ, nhảm nhí, không đúng, không có nghĩa lí gì:
nói toàn chuyện ba láp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ba láp
tt,
trgt
Không đứng đắn
: Những kẻ ba láp; Nói ba láp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ba láp
tt. Bậy bạ, không ăn nhập vào đâu. // Đồ ba-láp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ba láp
t. ph. Không đứng đắn, không đâu vào đâu:
Đồ ba láp; Nói ba láp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ba láp
Hay là bá-láp (xem chữ bá).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ba-lát
ba-lát
ba lăng nhăng
ba lần bảy lượt
ba-lê
* Tham khảo ngữ cảnh
Thằng
ba láp
. Tao bán cho mày một triệu một thân đấy
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ba láp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm