Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ba que
ba que
- tt. x. Ba que xỏ lá Đồ ba que.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ba que
tt.
Dối trá lật lọng hay chơi xỏ người khác:
tính ba que
o
Mới hôm qua đồng ý bán, hôm nay đã
thay đổi giở trò ba que.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ba que
tt
x. Ba que xỏ lá
: Đồ ba que.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ba que
tt. Ngb. Chỉ người xảo trá, điêu ngoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ba que
t. Từ chỉ hạng người lừa lọc, xảo trá:
Đồ ba que.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ba que
Một cuộc đánh tiền bằng ba cái que của bọn keo hèn bày ra đánh ở đường ở chợ. Nghĩa bóng chỉ những người dối-dá điên-đảo:
Đồ ba que.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
ba que
t. Từ chỉ hạng người lừa lọc, xảo trá:
Đồ ba que.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
ba que xỏ lá
ba quyết tâm
ba-ren
ba-ri
ba-ri-e
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ba que
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm