Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bắc cực
bắc cực
dt. Đầu trục trái đất, phần cùng-cực trái đất ở hướng bắc:
ở Bắc-cực, nước đông quanh năm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bắc cực
- d. Cực phía bắc của Trái Đất. Khí hậu miền Bắc Cực. Sao Bắc Cực*.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bắc cực
dt.
Cực phía bắc của Trái đất:
khí hậu bắc cực
o
gấu bắc cực.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bắc cực
dt
(H. bắc: phương bắc; cực: cuối cùng) Đầu trục phía bắc của quả đất
: Rét bắc cực thổi từng cơn qua mặt hồ băng giá
(Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bắc cực
dt. Chõm địa cầu phương Bắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bắc cực
d. Đầu trục ở phía Bắc của Quả đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bắc cực
1. Chỗ gần chót quả đất về phía Bắc. 2. Một toà tinh-tú ở về phía bắc trên trời, hoặc gọi là "bắc-thần". Nghĩa bóng là ngôi vua.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bắc cực quyền
bắc đẩu
bắc được chõ thì đã đỏ đằng đông
bắc đường cho chuột lên kho
bắc hàn đới
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ khóe mắt , nơi mà đã lâu lắm rồi như vùng
bắc cực
băng giá , bỗng lăn xuống những giọt nước trong vắt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bắc cực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm