Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bác đoạt
bác đoạt
đt. Sang-đoạt, bóc-lột, dùng thế-lực giựt của người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bác đoạt
đgt.
Chiếm đoạt bằng uy lực:
bác đoạt tài sản.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bác đoạt
đgt
(H. bác: lột đi; đoạt: cướp lấy) Bóc lột và cướp đi
: Bác đoạt tài sản của nông dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bác đoạt
dt. Lột, tước đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bác đoạt
đg. Bóc lột tài sản hoặc sức lao động của người khác lấy làm của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bác đoạt
Dùng uy-lực để cướp lấy của người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
bác đoạt
đg. Bóc lột tài sản hoặc sức lao động của người khác lấy làm của mình.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
bác học
bác lãm
bác lãm cổ kim
bác mẹ
bác ruột
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bác đoạt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm