Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bách công
bách công
dt. Nhiều nghề làm bằng tay:
Trường bách-công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bách công
dt.
Các nghề thợ thủ công nói chung:
trường bách công.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bách công
dt
(H. bách: một trăm; công: thợ, khéo léo) Các nghề về công nghiệp
: Trước kia ở Huế, có trường bách công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bách công
Nht. Bá-công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bách công
Nh. Bách nghệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bách công
Các nghề thợ, hết thảy các nghề làm bằng tay:
Trường bách-công.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
bách công
Nh. Bách nghệ.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
bách dầu
bách diệp
bách đăng
bách gia chư tử
bách giải
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bách công
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm