Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bạch ốc
bạch ốc
dt. C/g.Bạch-cung. (X. Bạch-cung). // (B) Nhà nghèo, nhà trống trơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bạch ốc
dt.
1. Nhà của thường dân. 2. Nhà trắng:
toà bạch ốc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bạch ốc
dt
(H. ốc: nhà) 1. Nhà nghèo khổ
: Bạch ốc cũng phát công khanh.
2. Như Bạch cung
: Từ toà Bạch ốc, từ đảo Guy-an đến Việt-nam
(Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bạch ốc
dt. Nht. Bạch-Cung. Cũng nghĩa là nhà bần-tiện (itd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bạch ốc
Nhà thường dân:
Bạch-ốc phát công khanh
(nhà thường dân mà làm đến công khanh)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bạch ốc khởi công khanh
bạch ốc phát công danh
bạch phàn
bạch phát
bạch phiến
* Tham khảo ngữ cảnh
Song yểm nhĩ hồng trần thế thượng ,
Tiểu khúc quăng
bạch ốc
vân biên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bạch ốc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm