ban |
đt. San, cuốc lấy đất nơi cao bồi nơi thấp cho bằng mặt: Ban đất, ban nền nhà. |
ban |
dt. Khi, lúc, hồi, tiếng chỉ khoảng thời-gian trong ngày và khi khởi sự. |
ban |
đt. Cấp-phát, rải đều, cho (dùng trong trường hợp cấp trên đối với cấp dưới). |
ban |
dt. Nhóm, đoàn, hạng, bậc, có tổ chức ngôi thứ, có kỷ-luật: Ban âm nhạc, ban văn-hoá, trưởng-ban. |
ban |
dt. (bh): Bệnh nóng sốt, có mụt lấm-tấm nổi ngoài da. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ban |
dt. Cây có nhiều ở miền núi nhất là vùng Tây Bắc Việt Nam, mọc đứng, cao khoảng 6m, cành hình trụ nhẵn, hơi ngoằn ngoèo, lá tròn, hình tim ở gốc, bị lõm thành hai thuỳ ở đầu, hoa to màu hồng hay trắng, có vân tía: rừng ban o Hoa ban nở trắng. |
ban |
dt. 1. Hàng quan lại chia theo hạng bậc hoặc theo văn võ, tả hữu, thời phong kiến: ban văn o ban võ. 2. Tổ chức được bầu hoặc lập ra để chuyên giải quyết công việc gì đó: ban bầu cử o ban quản trị. 3. Phiên làm việc liên tục: nhận ban o họp giao ban. |
ban |
dt. Mảng đỏ hoặc tím không nổi cao trên mặt da: sốt phát ban. |
ban |
(balle) dt. Bóng: đá ban vào lưới o chơi ban. |
ban |
dt. Môn võ nghệ. |
ban |
đgt. San cho bằng: ban mô đất. |
ban |
đgt. 1. Cấp cho người dưới: ban thưởng o ban cho nhiều bổng lộc. 2. Truyền lệnh xuống: ban lệnh o Lệnh trên ban xuống. |
ban |
(panne) Nh. Pan. |
ban |
(bal) đgt (dt.) Khiêu vũ: đi ban. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ban |
dt Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều. |
ban |
dt 1. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị. 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn. |
ban |
dt (Pháp: balle) Quả bóng bằng cao-su: Trẻ đá ban. |
ban |
dt Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh: Sốt phát ban. |
ban |
dt (thực) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền tây bắc Việt-nam: Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố-hữu). |
ban |
dt Bộ phận khác nhau của một tổ chức: Ban văn; Ban võ; Ban khoa học tự nhiên; Ban khoa học xã hội. |
ban |
đgt Cấp cho người dưới: Hồ Chủ tịch ban phần thưởng cho bộ đội. |
ban |
tt (Pháp: panne) Nói máy hỏng đột nhiên: Xe bị ban ở dọc đường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ban |
trt. Đương lúc, trong lúc: Ban sáng, ban đầu, |
ban |
dt. Chấm lốm-đốm. // Nhật-ban. |
ban |
dt. Bịnh nóng sốt nặng thường hay nổi lốm-đốm trắng hay đỏ. |
ban |
dt. Hạng, bậc; nhóm: Ban văn, ban võ, ban âm-nhạc. |
ban |
nd. 1. Tên họ một người con gái hay chữ đời Hán: Nàng Ban ả Tạ cũng đâu thế nầy (Ng-Du). 2. Tên họ một cung-nhân nhà Hán có tiếng dệt thơ phú lên gấm: Gấm nàng Ban đã lại mùi thu dung (Ng.gia.Thiều). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ban |
d. Từ dùng chỉ một khoảng thời gian ngắn: Ban sáng; Ban nãy. |
ban |
d. Quả bóng bằng da hoặc bằng cao su để đá hay đánh bằng tay. |
ban |
d. 1. Tổ chức gồm nhiều người cùng làm một việc, hoặc cùng học tập, nghiên cứu: Ban kịch; Ban biên tập; Ban khoa học xã hội. 2. "Uỷ ban" nói tắt: Ban chấp hành công đoàn. |
ban |
(y) d. 1. Những nốt hay mảng đỏ nổi trên da. 2. Các bệnh sốt có nổi ban. |
ban |
d. Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng nở về mùa xuân ở vùng Tây Bắc Việt Nam. |
ban |
đg. 1. Nói vua cho, phát cho: áo mão vua ban. 2. Nói chính phủ hay chủ tịch chính phủ phát cho: Hồ Chủ Tịch ban cho bộ đội lá cờ danh dự. 3. Cho (người nhận một cách khiêm tốn): Ngài ban cho nhiều quá. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ban |
Đương lúc, đương buổi. Không nói một mình. Văn-liệu: Ban hôm vừa lặn mặt trời (H-tr). Mây buổi sớm, nước ban chiều (Nh-đ-m). Mới cùng nhau lúc ban ngày đã quên (K). Thướt-tha ban tối, khoe-khoang nửa ngày (K). |
ban |
Cấp, phát (chỉ dùng để nói vua cho bầy-tôi): Ban yến, ban mũ áo v.v. Văn-liệu: Ban cho mũ áo chầu quan (Nh-đ-m). Của kho ban dựng miếu thờ (Nh-đ-m). Cũng ban mật-chỉ truyền cho bắt về (Nh-đ-m). Chức ban thất-phẩm gọi là tặng-phong (Nh-đ-m). |
ban |
I. Hạng, bậc, bày ra có từng thứ: Ban tả, ban hữu, ban văn, ban võ v.v. II. Lốm-đốm, vằn khoang. Không dùng một mình. |
ban |
Tên họ người con gái hay chữ đời Hán: Nàng Ban, ả Tạ cũng đâu thế này (K). Lại là tên họ người cung-nhân nhà Hán có tiếng dệt phú: Gấm nàng Ban đã lạt mùi thu-dung (C-o). |
ban |
Một thứ bệnh, mọc những mụn lấm-tấm có vết nhỏ, như nói sốt phát ban. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |