Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bàng quang
bàng quang
dt. (thể): Bong-bóng, bọng-đái, túi chứa nước tiểu từ thận đến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bàng quang
dt.
Bọng đái:
đau bàng quang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bàng quang
dt
(H. bàng: bọng đái; quang: bọng đái) Bọc chứa nước dái do thận tiết ra (thường gọi là bọng đái hay bong bóng)
: Bị viêm bàng quang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bàng quang
d. Cg. Bọng đái, bong bóng bọc chứa nước đái do hai thận tiết ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bàng quang
Cái bong-bóng ở trong bụng người hay ở trong bụng các thú vật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
bàng quang
d. Cg. Bọng đái, bong bóng bọc chứa nước đái do hai thận tiết ra.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
bàng quang du
bàng quang khái
bàng quang khí bế
bàng quang thấp nhiệt
bàng tiếp
* Tham khảo ngữ cảnh
"Còn ông cụ tôi , sỏi
bàng quang
, mổ ba hôm nay , vẫn sốt , chảy máu vết mổ".
Giường trong cùng bỗng có tiếng kêu la , ông lão mổ sỏi
bàng quang
đã tuần nay mà vết mổ vẫn ra máu , đau kêu ối ang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bàng quang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm