Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bê bối
bê bối
tt. Đa-đoan, bề-bộn, không rảnh vì nhiều việc:
Công việc bê-bối, không nới đi đâu được
// bt. (lóng) Lôi-thôi, bê-tha, ẩu, không đàng-hoàng...:
Làm ăn bê-bối; Anh đó bê-bối lắm; Bộ coi bê-bối quá!...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bê bối
tt.
1. Vướng vào nhiều chuyện, nhiều việc một lúc mà chưa có cách giải quyết, tháo gỡ:
đang bê bối trăm việc.
2. Gây ra nhiều việc tiêu cực:
vụ bê bối o Cậu ấy lắm chuyện bê bối lắm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bê bối
tt
Có nhiều điều rắc rối và xấu xa
: ở Mĩ, đang có vụ bê bối Oa-tơ-ghết
(VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bê bối
t. Có nhiều điều rắc rối bên trong, khó giải quyết.
Chuyện gian lận bê bối, gỡ thế nào cho xong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bê búi
bê-na-pan
bê-phê-lin
bê-rê
bê-ta
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông lượng xượng , "Nhà bỏ lâu ,
bê bối
quá chừng".
Tại Tết nhứt Chi phải cho người ta
bê bối
một tí.
Với cương vị Giám đốc marketing , vụ
bê bối
này tôi thấy mình phải là người gánh trách nhiệm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bê bối
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm