Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bẻ gãy sừng trâu
bẻ gãy sừng trâu
Đang ở độ tuổi dậy thì, có sức khoẻ dồi dào và tinh thần hăng hái:
Các cô gái đang ở tuổi bẻ gãy sừng trâu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
bẻ ghi
bẻ hành bẻ tỏi
bẻ hoa cuối mùa
bẻ hẹo
bẻ khoá trao chìa
* Tham khảo ngữ cảnh
Trời ạ , hai mươi tuổi
bẻ gãy sừng trâu
như tôi còn thấy nặng vậy mà cụ già thế này rồi vẫn phải ngày ngày vác củi từ dưới núi vác lên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bẻ gãy sừng trâu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm