Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bê tông cốt thép
bê tông cốt thép
Bê tông có đặt thép làm cốt ở bên trong để tăng sức chịu lực.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bê tông cốt thép
dt
Bê-tông có đặt cốt thép ở giữa để tăng sức chịu đựng
: Trần nhà bằng bê-tông cốt thép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bê tông đặc biệt nặng
bê tông đặc biệt nhẹ
bê tông đất
bê tông khí
bê tông không cát
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc đó , lão thấy đôi chân mình đã lún sâu trong một nền
bê tông cốt thép
, tận đầu gối.
Cầu
bê tông cốt thép
như cắt đôi sông , nhưng lại nối đôi bờ cho bên này khỏi xa cách bên kia.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bê tông cốt thép
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm