bét |
bt. Tách ra, dang ra, lẫn tránh: Đang đi chung, nó bét nơi khác; Để bét ba chân máy ra cho vững; Thấy tôi, nó bét mất. |
bét |
tt. Lem-hem, bệnh chảy nước mắt sống và đổ ghèn luôn: Mắt bét // (R) Banh ra, mở rộng ra: Mở bét cửa, sáng bét mắt. |
bét |
tt. Dở tệ, hư tệ, không trúng vào đâu, đứng chót: Dở bét, hư bét, trật bét, hạng bét. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bét |
2 đgt. 1. Lẩn tránh, không muốn nhìn mặt nhau: Hễ thấy tôi là nó bét mất. 2. Ngãng ra, bàn ra, không vun vén, xây dựng: cứ bét ra hoài. |
bét |
tt. 1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá: đúng bét lớp o Bét ra một tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét o Công viêc nát bét. |
bét |
tt. 1. Nát, nhão ra: Luộc lâu quá khoai bét hết. 2. Lèm nhèm vì mắt lắm ghèn: Mắt bét à, không nhìn thấy gì à? |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |