bị |
bt. Tại, vì, tiếng dùng để bày tỏ lý-do thiệt-hại: Bị nghèo mới ra nông-nỗi; bị tới trễ nên hết chỗ ngồi; bị hiếp, bị mất trộm, bị chó cắn // Mắc phải: Bị bệnh, bị thương, bị cáo. |
bị |
dt. Cái túi, cái bao có quay để xách hay mang trên vai: Ưng ai: trái thị rớt bị bà già. |
bị |
bt. Dự-phòng, liệu trước, đủ, đầy-đủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bị |
Cái túi quai, hoặc làm bằng cói hay làm bằng gai: Đâm bị thóc, chọc bị gạo (T-ng). Văn-liệu: Ăn mày cầm tinh bị gậy (T-ng). Bị gậy cân đai đất một hòn (thơ Yên-đổ). |
bị |
I. Phòng giữ, dự trước, ít dùng một mình. II. Đủ, đủ số ấy. Không dùng một mình. |
bị |
Mắc phải: Bị bệnh, bị nạn, bị thương. Văn-liệu: Nguyên viết hữu, bị viết vô (T-ng). Xin thầy xá tội cho con, Không thì còn sẽ bị đòn hôm nay. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |