Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bí bách
bí bách
tt.
1. (Bụng) căng đầy, nê ứ, khó tiêu:
ăn lắm thứ, bụng bí bách quá.
2. Túng quẫn khó tìm lối thoát trong trạng thái bức xúc:
tình trạng bí bách . đã
bí bách lắm rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
bí bái
bí be
bí beng
bí bét
bí bích
* Tham khảo ngữ cảnh
Với ”giang sơn“ của mình , sự có mặt của bố mẹ hoặc chị em ruột thịt còn
bí bách
gò bó huống hồ là cháu chồng.
Với "giang sơn" của mình , sự có mặt của bố mẹ hoặc chị em ruột thịt còn
bí bách
gò bó huống hồ là cháu chồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bí bách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm