Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bi ca
bi ca
dt. Bài hát đặt với lời và giọng buồn, gợi cảm:
Ai hò tôi cũng hò qua, Miễn đừng hò khúc bi-ca gợi sầu
(CD)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bi ca
- d. (vch.). Thơ trữ tình thể hiện nỗi buồn thảm, xót thương. Khúc bi ca.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bi ca
dt.
Thơ trữ tình thể hiện nỗi xót thương, buồn thảm
: khúc
bi ca ai oán.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bi ca
dt
(H. bi: thương xót; ca: hát) Bài ca thê thảm
: Đeo khoá xích bước ra ngoài ải, miệng bi ca khảng khái hãy còn
(Phan Chu Trinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bi ca
dt. Bài ca tỏ mỗi thương-tiếc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bi ca
d. Bài ca thê thảm não nuột:
Đeo khóa xích bước ra ngoài ải, miệng bi ca khảng khái hãy còn
(Phan Chu Trinh)
.
bi ca
Chất muối nát-ri, thường dùng làm thuốc tiêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bi cảm
bi chí
bi-da-ma
bi-dăng-tin
bi đát
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Vừa mừng lễ vật sang dâng cống ,
Đâu ngỡ
bi ca
bỏ các quan.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bi ca
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm