Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bị thịt
bị thịt
- d. (thgt.). Ví người to xác mà đần độn. Đồ bị thịt (tiếng mắng).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bị thịt
dt.
Người to xác, đần độn, vô tích sự:
Đồ bị thịt
o
Cái thằng bị thịt đó
,
chấp làm gì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bị thịt
tt
Đần độn quá
: Nó cứ bị người dì ghẻ mắng là bị thịt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bị thịt
t. ì ra như cái bị đựng thịt, ít lao động, vụng về:
Đồ bị thịt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bị thương
bị trị
bị vì
bị vị
bị viên
* Tham khảo ngữ cảnh
Không chừng nó
bị thịt
như con chó.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bị thịt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm