Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bình bồng
bình bồng
dt. Bèo và cỏ bồng, loại cỏ nổi // tt. X. Bềnh-bồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bình bồng
- Bình: bèo; Bồng: Cỏ bồng. Hai vật này thường hay trôi nổi theo nước và gió; ám chỉ tấm thân phiêu bạt của Kiều
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bình bồng
Nh. Bồng bềnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bình bồng
tt
(H. bình: bèo; bồng: một thứ cỏ) Lênh đênh trôi giạt
: Trót đem thân vào kiếp bình bồng, xuống ghềnh lên thác ta quyết một lòng cho ngoan
(cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bình bồng
bt. Bèo và cỏ bồng, chỉ ý nói trôi-nổi, lênh-đênh:
Bình-bồng còn chút xa-xôi
(Ng-Du)
. // Bình-bồng thảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bình bồng
1. d. Cánh bèo và cỏ bồng. 2. t. Lênh đênh trôi giạt nay đây mai đó:
Bình bồng còn chút xa xôi, Đỉnh chung sao nỡ ăn ngồi cho an
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bình bồng
Cánh bèo và cỏ bồng, trôi lênh-đênh trên mặt nước, dùng để ví người lưu-lạc:
Bình bồng còn chút xa-xôi
(K)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bình cách nhiệt
bình can
bình cân
bình cất chân không
bình cất nước
* Tham khảo ngữ cảnh
bình bồng
ở giữa giang tân
Bên tình bên nghĩa biết thân bên nào ?
Nhứt lê , nhì lựu , tam đào
Bên tình , bên nghĩa bên nào cũng đô thân.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bình bồng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm