Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bờ-lu
bờ lu
(blouse)
dt.
Áo khoác ngoài, dài đến đầu gối, thường màu trắng, để giữ vệ sinh trong khi làm việc của y tế, hộ lí, y sĩ, bác sĩ hoặc của những người làm ở một số phòng thí nghiệm:
Các y bác sĩ đều mặc bờ-lu trắng
o
Bà chủ quán cũng mặc bờ-lu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bờ lu
dt
(Pháp: blouse) áo mặc ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc
: Trong phòng thí nghiệm mọi người đều mặc bờ-lu trắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bờ-lu-dông
bờ mỏ
bờ quai
bờ rào
bờ-rát-xa
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô y tá trực ấn vào tay Miên cái áo
bờ lu
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bờ-lu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm