Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bòn đãi
bòn đãi
đt. Dùng đủ cách để thâu góp cho nhiều:
Bòn tro đãi trấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bòn đãi
đgt.
Bòn, chắt góp từ những cái rất nhỏ:
bòn đãi từng chút nguyên vật liệu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bòn đãi
đgt
Gạn lọc từng li từng tí
: Hỏi chuyện các bô lão xem còn bòn đãi thêm được tí gì về thời cụ Đề Thám
(NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bòn đãi
đt. 1. Sàng đãi không bỏ sót lại chút nào.
2. ngb. Keo-kiết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bòn đãi
Dùng cách mà thu nhặt lấy, không bỏ một tí nào:
Bòn tro đãi sạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bòn gio đãi sạn
bòn hòn
bòn mót
bòn như Định Công bòn vàng
bòn nơi khố rách, đãi nơi quần hồng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bòn đãi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm