bóng |
dt. X. Banh. |
bóng |
dt. Người tâu rỗi, chầu-mời trong đám cúng: Bà bóng, cô bóng // Cốt đồng, xác: Bóng cô, bóng cậu. |
bóng |
dt. Hình một vật áng ánh-sáng mà thành ra: Bóng cây, bóng khuất, hát bóng, nghĩa bóng // Láng, nhẵn đến ửng bóng những vật đối-diện: Đôi giày rất bóng, cái tủ bóng, mặt bàn bóng. |
bóng |
dt. ống khói, ống chụp, vật bằng chai chụp bên ngoài ngọn đèn: Đèn chết bóng, thay bóng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bóng |
l. dt. 1. Hình in trên mặt nền do ánh sáng chiếu rọi vào vật gì tạo nên: Bóng người in trên tường o ngồi dưới bóng cây. 2. Bóng của người có thế lực biểu trưng cho sự che chở: núp bóng. 3. Ánh nắng, ánh sáng: Bóng nắng đã ra khỏi thềm. 4. Hình ảnh do phản chiếu mà có: soi bóng xuống hồ o bóng trăng dưới mặt nước. 5. Hình ảnh thấp thoáng, không rõ: Bóng người thấp thoáng trong đêm o Bóng núi trong sương mù. 6. Hình ảnh vu vơ, không trực tiếp: chửi bóng chửi gió. 7. Ảnh, phim: chụp bóng o xem chiếu bóng. II. tt. Nhẵn lì, loáng đến mức có thể phản chiếu ánh sáng như gương: đánh bóng bàn ghế. |
bóng |
dt. Hồn người chết hiện về nhập vào xác người nào đó, theo mê tín: bóng cô o ngồi hầu bóng. |
bóng |
dt. Bong bóng cá hay bì lợn phơi khô, nướng, sấy phồng làm thức ăn: bóng bì. |
bóng |
dt. 1. Quả cầu rỗng bằng cao su hay nhựa dùng làm đồ chơi thể thao hay đồ chơi của con trẻ: quả bóng o bóng chuyền o bóng bàn. 2. Bóng bay, nói tắt: mua cho bé một chùm bóng. |
bóng |
dt. 1. Bộ phận thuỷ tinh để che gió cho đèn dầu hoả: bóng đèn hoa kì o bóng đèn bão. 2. Bầu thuỷ tinh chân không hay có khí trơ, có dây kim loại, khi dòng điện đi qua thì phát sáng: bóng điện o bóng đèn nê-ông. 3. Bóng điện tử hay bóng bán dẫn, nói tắt: máy thu thanh bảy bóng. 4. Từng đơn vị đèn điện: mua vài bóng đèn điện o treo nhiều bóng đèn màu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bóng |
dt Món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng: Bà hẹn gặp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Tản-đà). |
bóng |
dt 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Cây cao bóng cả (tng). 2. Hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng: Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn (cd). 3. Cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại: Dải là hương lộn, bình gương bóng lồng (K). 4. Hình ảnh chiếu xuống nước: Tuy dầm hơi nước, chưa lòa bóng gương (K). 5. Hình ảnh thấy thoáng qua: Dưới đào dường có bóng người thướt tha (K). 6. ơn huệ của người trên hoặc người có thế lực: Núp bóng cha già; Nương bóng từ bi. 7. ánh; ánh sáng: Tà tà bóng ngả về tây (K); Một mình lặng ngắm bóng nga (K); Trời tây bảng lảng bóng vàng (K). 8. ảnh: Chụp bóng, Chiếu bóng. 9. Hình người: Tìm mãi, chẳng thấy bóng nó đâu. 10. Hồn vía: Mấy người mê tín cho rằng bóng cô bóng cậu nhập vào con đồng. |
bóng |
dt 1. Dụng cụ thể thao hình cầu hoặc hình bồ dục gồm một cái túi cao-su có vỏ bằng da, chứa không khí nén: Đội bóng; Đá bóng; Sân bóng. 2. Quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn: Anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái. |
bóng |
dt Bóng đèn nói tắt: Đèn vỡ bóng rồi. |
bóng |
tt, trgt Phản chiếu được ánh sáng: Bàn đánh xi bóng lên; Đánh bóng sàn nhà; Đánh bóng đôi giày da đen. |
bóng |
tt, trgt 1. Trái với nghĩa đen: Nghĩa bóng của một từ. 2. Gián tiếp: Nói bóng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bóng |
d. 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Mặt trời càng xế, bóng của các vật càng dài. 2. ánh sáng: Bóng trăng, bóng nắng. 3. (đph). ảnh: Chụp bóng. 4. Nh. Hình: Tìm mãi không thấy bóng bộ đội. |
bóng |
t. Phản chiếu được ánh sáng: Bàn đánh xi bóng hẳn lên. |
bóng |
d. Món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng. |
bóng |
d. 1. Toàn bộ một túi cao-su và vỏ bọc của nó bằng da, thường có hình cầu hoặc có thể hình bồ dục khi chứa không khí nén, dùng trong nhiều môn thể thao (bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ...). 2. Quả cầu nhỏ đàn hồi bằng cao-su bọc dạ (dùng đánh quần vợt) hoặc bằng nhựa (dùng đánh bóng bàn). |
bóng |
d. "Bóng đèn" nói tắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |