Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bọng đái
bọng đái
dt. X. Bong-bóng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bọng đái
- d. Bọng nước đái.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bọng đái
dt.
Bọng nước đái trong cơ thể người và động vật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bọng đái
dt
(cn. bàng quang) Túi chứa nước đái trong cơ thể
: Bị viêm bọng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bọng đái
dt. Bong-bóng, bọc chứa nước đái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bọng đái
Nh. Bàng quang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bọng ong
boóc ba-ga
boóc-đô
boóc-tê
boong
* Tham khảo ngữ cảnh
Chiếc
bọng đái
của con lợn tết phơi khô thổi hơi vào căng cứng , chân chạm đến , nảy câng câng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bọng đái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm