Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bóng đè
bóng đè
trt. Mộc đè, bị chấp-chới và ngạt thở khi đang ngủ:
Bị bóng đè.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bóng đè
dt.
Hiện tượng xảy ra khi ngủ, cảm thấy khó thở, như bị đè nặng lên người, không cử động được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bóng đè
dt
Cảm giác khó thở như có vật gì đè lên trên người trong khi đương ngủ
: Đang ngủ cứ ngột ngạt như bị bóng đè
(NgKhải).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bóng đè
Nói người khi ngủ mê có cảm giác khó thở như có vật gì đè lên trên người, làm cho không cựa được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bóng đè
Khi ngủ mê hình như có người đè chân tay không cựa được.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bóng điện
bóng điện tử
bóng gió
bóng láng
bóng lẫy
* Tham khảo ngữ cảnh
Con trai liệt sĩ đang học trung học ngủ mơ thấy
bóng đè
, tức ngực không thể ngủ được đầy bồn chồn lo lắng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bóng đè
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm