Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bóp mũi
bóp mũi
đt. Dùng hai ngón tay bóp mạnh mũi người khác // (R) Giết:
Biết mầy bất hiếu, tao bóp mũi hồi mới sanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bóp mũi
đgt.
Bắt nạt dễ ợt:
đừng hòng bóp mũi được nó.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bóp mũi
đgt
Lừa gạt
: Bị một tên lưu manh bóp mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bóp mũi
đt. Kéo ở mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bóp mũi
đg. Bắt nạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bóp nặn
bóp nghẹt
bóp như bà cô bóp con cháu
bóp óc
bóp tầm phơ
* Tham khảo ngữ cảnh
Phải đấy ! Hay là vái giời rồi
bóp mũi
nó đem chôn quách nó đi cho rứt nợ.
Một cô rút trâm trên đầu chọc vào cặp mắt trắng dã như mắt lợn luộc , cô kia
bóp mũi
Trương Phụ nhét vào miệng.
"Biết vậy hồi đó tui
bóp mũi
nó cho rồi".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bóp mũi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm