Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bọt biển
bọt biển
- d. 1 Động vật không xương sống ở nước, trông giống đám bọt, cấu tạo cơ thể đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm. 2 Bộ xương mềm lấy từ bọt biển, thường dùng làm vật kì cọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bọt biển
dt.
1. Động vật không xương sống ở nước, cấu tạo đơn giản có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm, trông giống như đám bọt. 2. Bộ xương mềm lấy từ bọt biển, thường làm vật kì cọ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
bọt ếch
bọt nước cánh bèo
bọt cáp
bô
bô
* Tham khảo ngữ cảnh
Em bây giờ như miếng
bọt biển
vậy , em hấp thụ tất cả những gì xung quanh mình.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bọt biển
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm