Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bung búng
bung búng
tt.
(Miệng) phồng to, phùng lên, như đang ngậm đầy cái gì trong đó, không mở ra được:
Miệng bung búng nhai cơm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bung búng
trgt
Nói miệng ngậm đầy một thứ gì, nói không ra lời
: Mẹ nhai cơm bung búng để mớm cho con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bung búng
ph. Nói miệng ngậm đầy cái gì, nói khó khăn:
Bung búng như ngậm hột thị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bung búng
Cái miệng lúc ngậm đầy cơm hay đầy nước:
Miệng ngậm cơm bung-búng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bung-ga-lu
bung lung
bung lung bông lông
bung thùa
bung thùa tí quẩn
* Tham khảo ngữ cảnh
Má nó thì ngồi nhai trầu trong xe bên cạnh có người vú em đang
bung búng
vào những sợi dây dàn để dỗ em nín khóc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bung búng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm