buông |
Thả ra, bỏ xuống: Buông giây, buông màn (bỏ màn xuống), buông cần (thả cần câu để câu cá), buông diều (thả diều), buông lao (phóng cái lao), buông khơi (thả thuyền ra ngoài khơi), buông trôi (thả trôi sông), buông lỏng (thả lỏng), buông tên (bắn cái tên ra), buông lời (nói ra). Văn-liệu: Buông quăng bỏ vãi (T-ng). Buông rộng thả dài (T-ng). Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội mấy người buông câu (T-ng). Lơ-thơ tơ liễu buông mành (K). Buông cầm xốc áo vội ra (K). Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (K). Buông rèm hỏi lũ họ Châu xem tình (Nh-đ-m). |