Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bựt
bựt
đt. Tuôn ra vì vật chứa bị vỡ:
Ho lên, huyết bự ra cả chén; Bựt lồi-ối.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bựt
đgt.
Bật:
bựt lửa
o
bựt đờn tưng tưng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bựt
đgt
(cn. Bật) 1. Làm nẩy mạnh
: Bựt cái dây cao-su.
2. Nẩy mạnh lên
: Rễ cây bựt lên.
3. Vọt ra ngoài
: Bựt máu tươi.
4. Làm cho ánh sáng nảy ra
: Bựt đèn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bựt
đt. Nht. Bật. Long ra, bung ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bựt
đg. Nh. Bật. Tung ca, bung ra, nảy ra thật nhanh:
Bựt dây cao su.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bựt
Cũng như tiếng "bật". Xem chữ "bật".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bưu
bưu ảnh
bưu chánh
bưu chính
bưu cục
* Tham khảo ngữ cảnh
Chiếc ngưỡng tre uốn lưng gù gù đỡ lấy một đố tre , dõng dạc đứng ra hình chữ môn và hộ vệ cho một mớ nan tre lành phành long
bựt
, giường thờ giống như cái chạn đựng bát.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bựt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm