Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bưu tá
bưu tá
- dt. Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí: Các bưu tá len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bưu tá
dt.
Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí:
Các bưu tá len lỏi
các ngõ phố để đưa
thư từ cho người nhận
o
trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bưu tá
dt
(H. tá: giúp đỡ) Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ phát thư tín tận nhà
: Ông bưu tá già rất thận trọng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
bưu thiếp
bửu
bửu bối
cá thia quen chậu, chồn đen quen hang
cá thia thia
* Tham khảo ngữ cảnh
Một hôm có bác
bưu tá
về làng hò cái tên Thơm Thảo từ đầu làng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bưu tá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm